Thông số kỹ thuật:
Đèn được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn Châu Âu CE và tiêu chuẩn Quốc tế IEC 60923:1995, IEC 60598 - 1 : 2003, IEC 536 và phù hợp với TCVN 5828/5829: 1994.
- Độ kín khối quang học IP66.
- Độ kín ngăn linh kiện IP44.
- Cấp bảo vệ Class F.
- Thân đèn bằng nhôm được đúc áp lực cao, bề mặt được sơn tĩnh điện chịu được tia UV và thời tiết khắc nhiệt chống bám bụi.
- Kính đèn bằng thủy tinh cường lực cong cung cấp sự cân bằng giữa các cực và trừ đi các hiện tượng của ánh sáng tràn ngập và loạn thị.
- Phản quang bằng nhôm tinh khiết được đánh bóng và anốt hóa nhằm nâng cao hiệu quả chiếu sáng.
- Zoăng đèn bằng silicon chiệu nhiệt.
- Đui đèn E40/E27 bằng sứ tráng men trống ẩm có cơ cấu điều trỉnh nhiều vị trí bóng theo yêu cầu thiết kế.
- Bộ điện được lắp trên tấm thép mạ, dễ tháo lắp.
- Khóa đèn được làm bằng Inox dễ tháo lắp khi bảo dưỡng thay thế bộ điện và bóng đèn.
- Loại bóng đèn sử dụng: Sodium, Metal Halide, compact.
- Công suất đèn cao áp 70W
- Công suất đèn cao áp 150W
- Công suất đèn cao áp 250W
- Công suất đèn cao áp 400W
- Điện áp hoạt động: 220V / 50Hz. Ứng dụng:
Đèn Cao áp thích hợp cho chiếu sáng đường phố, đường cao tốc, khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp.
Bóng đèn cao áp | Công suất |
Bóng cap áp Sodium (ánh sáng vàng) | 100 W | 150W | 250W | 400W |
100W/70W | 150W/100W | 250W/150W | 400W/150W |
Bóng cao áp Metal Halide (Ánh sáng trắng) | 100W | 150W | 250W | 400W |